LỊCH TIÊM CHỦNG CHO TRẺ TỪ 0-8 TUỔI |
|||||||||||||||
Tuổi/Vaccine |
Tháng |
Tuổi |
|||||||||||||
Sơ sinh |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 -11 |
12 |
18 |
2 |
3-4 |
5-6 |
7-8 |
|
Lao |
x |
||||||||||||||
Viêm gan B |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||||
Bạch hầu, ho gà, uốn ván |
x |
x |
x |
x |
x |
||||||||||
Bại liệt |
x |
x |
x |
x |
|||||||||||
Viêm phổi, viêm màng não mủ do Hib |
x |
x |
x |
x |
|||||||||||
Tiêu chảy do Rota Virus |
Phác đồ 2 hoặc 3 liều, mỗi liều cách nhau tối thiểu 1 tháng |
||||||||||||||
Viêm phổi, viêm màng não, viêm tai giữa do phế cầu khuẩn |
x |
x |
x |
x |
|||||||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn B,C |
x |
x |
|||||||||||||
Cúm |
Phác đồ tiêm 2 liều cách nhau tối thiểu một tháng cho lần tiêm đầu tiên. |
||||||||||||||
Sởi |
x |
x |
|||||||||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn A,C,W,Y |
x |
x |
|||||||||||||
Viêm não Nhật Bản |
– Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau 1 năm |
||||||||||||||
Sởi, Quai bị, Rubella |
x |
x |
|||||||||||||
Thủy đậu |
Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau tối thiểu 3 tháng |
||||||||||||||
Viêm gan A |
Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau tối thiểu 6 tháng |
||||||||||||||
Viêm gan A + B |
Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau tối thiểu 6-12 tháng |
||||||||||||||
Thương hàn |
1 liều và nhắc lại mỗi 3 năm |
||||||||||||||
Bệnh tả |
2 liều cách nhau tối thiểu 2 tuần |
LỊCH TIÊM CHỦNG CHO TUỔI VỊ THÀNH NIÊN VÀ NGƯỜI LỚN |
||||||||
Tuổi/Vaccine |
9-11 tuổi |
12-15 tuổi |
16-18 tuổi |
19-26 tuổi |
27-45 tuổi |
46-55 tuổi |
56-64 tuổi |
>= 65 tuổi |
Cúm |
Tiêm 1 liều và tiêm nhắc lại mỗi năm 1 lần |
|||||||
Viêm phổi do phế cầu khuẩn |
Tiêm 1 liều duy nhất. |
|||||||
Sởi – Quai bị – Rubella |
Tiêm 2 liều cách nhau tối thiểu 1 tháng. Phụ nữ hoàn tất lịch tiêm trước khi mang thai tối thiểu 3 tháng. |
|||||||
Thuỷ đậu |
Tiêm 2 liều cách nhau tối thiểu 1 tháng. Phụ nữ hoàn tất lịch tiêm trước khi mang thai tối thiểu 3 tháng. |
|||||||
Uốn ván |
Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ: |
Tiêm 3 liều. – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: cách liều 1 tối thiểu 1 tháng – Liều 3: Cách liều 2 từ 6-12 tháng |
||||||
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà |
Tiêm 1 liều và nhắc lại mỗi 10 năm |
|||||||
Viêm não Nhật Bản |
Chưa từng tiêm vắc xin VNNB trước đó: Tiêm 2 liều cách nhau 1 năm. |
Tiêm 1 liều duy nhất |
||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn A,C,Y,W |
Tiêm 1 liều duy nhất |
|||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn B, C |
Tiêm 2 liều: – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 2 tháng |
|||||||
Viêm gan A |
Tiêm 2 liều, cách nhau từ 6-12 tháng |
|||||||
Viêm gan B |
Tiêm 3 liều: – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 1 tháng – Liều 3: Cách liều đầu tiên 6 tháng Tiêm nhắc lại sau 5 năm. |
|||||||
Viêm gan A + B |
Tiêm 2 liều, cách nhau từ 6-12 tháng |
Tiêm 3 liều: – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 1 tháng – Liều 3: Cách liều thứ 2 tối thiểu 5 tháng |
||||||
Bệnh lây lan qua đường tình dục và ung thư cổ tử cung do HPV |
Tiêm 3 liều: – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 1-2 tháng – Liều 3: Cách liều đầu tiên 6 tháng |
|||||||
Tả |
Uống 2 liều cách nhau tối thiểu 2 tuần. Uống nhắc lại khi có dịch. |
|||||||
Thương hàn |
Tiêm 1 liều và nhắc lại mỗi 3 năm khi có dịch |
|||||||
Dại |
Phác đồ dự phòng cho những đối tượng nguy cơ cao gồm 3 liều. |
|||||||
Sốt vàng |
Tiêm 1 liều khi đi du lịch đến những vùng có nguy cơ cao |